Honda Wave Alpha 110 2023

Đời

Wave Alpha 110 2023

Loại: Xe số p>

Khoảng giá: 18,19 triệu - 18,79 triệu

Mẫu xe số 'quốc dân' của Honda bán ra với hai phiên bản, có bộ tem và màu sắc mới, động cơ, thiết kế giữ nguyên, ra mắt sáng 18/8/2022.

Bảng giá Honda Wave Alpha 110 2023

Tại Việt Nam, Honda Wave Alpha 110 2023 được phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên
phiên bản
Giá
niêm yết
Khu vực I
(HN/TP HCM) Khu vực I gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Khu vực II Khu vực II gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III Khu vực III: Khu vực III gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.
Tiêu chuẩn 18,19 triệu 23,17 triệu 19,97 triệu 19,22 triệu
Đặc biệt 18,79 triệu 23,8 triệu 20,6 triệu 19,85 triệu

Mô tả / Đánh giá chi tiết

Wave Alpha 2023 được Honda Việt Nam ra mắt với hai phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt. Cả hai phiên bản có bộ tem mới. Bản Đặc biệt lần đầu có màu sơn đen nhám. Bản Tiêu chuẩn có tùy chọn màu trắng bạc, xanh bạc và đỏ bạc.

Mẫu xe số của Honda vẫn trung thành với kiểu thiết kế nhỏ gọn, mục đích tạo sự linh hoạt khi di chuyển nội đô. Mặt đồng hồ, hiển thị các thông số cơ bản như: tốc độ, cấp số, lượng xăng...

Wave Alpha 2023 trang bị động cơ 110 phân khối, một xi-lanh, làm mát bằng gió, công suất 8,2 mã lực tại 7.500 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 8,44 Nm tại 5.500 vòng/phút. Hộp số tròn 4 cấp.

Cụm đèn trước với đèn chiếu gần luôn sáng khi vận hành. Hệ thống khóa đa năng ba trong một, gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ. Trang bị an toàn tiêu chuẩn với phanh cơ (phanh đùm) cả hai bánh. Ống xả ốp tấm mạ crôm bảo vệ. Cặp vành nan hoa 17 inch. Sách hướng dẫn chuyển từ loại in sang điện tử.

Wave Alpha phiên bản mới dự kiến bán ra từ 2/9/2022, thông qua hệ thống HEAD toàn quốc. Xe được hãng bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.

Phiên bản

Tiêu chuẩn 18,19 triệu

Đặc biệt 18,79 triệu

  • Động cơ

    Hệ thống làm mát

    Làm mát bằng không khí

    Làm mát bằng không khí

    Hệ thống khởi động

    Đạp chân/Điện

    Đạp chân/Điện

    Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

    Đường kính xi-lanh x Hành trình piston

    Loại động cơ

    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh

    Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh

  • Kích thước

    Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100 km)

    Dung tích bình xăng (lít)

    Khoảng cách trục bánh xe (mm)

    Dài x Rộng x Cao (mm)

    1.914 x 688 x 1.075

    1.914 x 688 x 1.075

    Dung tích cốp dưới yên (lít)

  • Khung sườn

    Lốp sau

    80/90 - 17 M/C 50P

    80/90 - 17 M/C 50P

    Lốp trước

    70/90 -17 M/C 38P

    70/90 -17 M/C 38P

    Giảm xóc sau

    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

    Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

    Giảm xóc trước

    Ống lồng, giảm chấn thủy lực

    Ống lồng, giảm chấn thủy lực

  • Công nghệ

    Kết nối điện thoại thông minh

    Ngắt động cơ tạm thời (Start $ Stop System)

  • Tổng quan

    Màu

    Đỏ bạc/Xanh bạc/Trắng bạc

    Đen mờ

  • An toàn

    Hệ thống chông bó cứng phanh ABS

    Hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC)

Xe cùng loại

Xe cùng hãng Honda

Tin tức liên quan